Kiến thức từ trái nghĩa
A. nervousness: tính nóng nây/sự bực dọc/ sự bồn chồn
B. emotion: sự xúc động, sự xúc cảm
C. stress: áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm
D. relaxation: sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra
=> pressure >< relaxation (áp lưc >< sự thư giãn)
Tạm dịch: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vọng cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.